镇江市
Trấn Giang thị
Trấn Giang trên bản đồ
Kiểu hành chính Địa cấp thị
Trung tâm hành chính Đơn Đồ
(32°12′B 119°25′Đ / 32,2°B 119,417°Đ)
Diện tích
- Tổng
- Trung tâm đô thị
 
3,847 km²
1,082 km²
Dân số
- Tổng
- Trung tâm đô thị
 
2,672,100 (2004)
625,400 (2006)
GDP
- Tổng
- Đầu người
 
78,116 tỷ ¥ (2004)
29.235 ¥ (2004)
Các dân tộc Hán - 99.43%
Hồi
Uyghur
Kazak
Tatar
Đơn vị cấp huyện 6
Đơn vị cấp hương 77
Bí thư thành ủy Sử Hòa Bình (史和平)
Thị trưởng Hứa Tân Vinh (许津荣)
Mã vùng điện thoại 511
Mã bưu chính 212000, 212100
(Trung tâm đô thị)
212200-212400
(Khu vực khác)
Đầu biển số xe 苏L [Tô-L]

Trấn Giang (tiếng Hoa giản thể: 镇江市 bính âm Zhènjiāng Shì, âm Hán-Việt: Trấn Giang thị) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Trấn Giang nằm bờ Nam sông Dương Tử, giáp Nam Kinh về phía Tây, Thường Châu về phía Đông, Dương Châu về phía Bắc qua sông Trường Giang. Trấn Giang nằm gần nơi giao cắt giữa Trường Giang và Đại Vận Hà.

Hành chính

Địa cấp thị Trấn Giang quản lý 6 đơn vị cấp huyện, bao gồm 3 khu và 3 thành phố cấp huyện.

  • Khu Đan Đồ (丹徒区)
  • Khu Kinh Khẩu (京口区)
  • Khu Nhuận Châu (润州区)
  • Thành phố Đan Dương (丹阳市)
  • Thành phố Cú Dung (句容市)
  • Thành phố Dương Trung (扬中市)

Thành phố kết nghĩa

  • Nhật Bản Kurashiki, Nhật Bản
  • Nhật Bản Tsu, Mie, Nhật Bản (1984)
  • Hoa Kỳ Tempe, Arizona, Hoa Kỳ (1989)
  • Canada Lac-Mégantic, Quebec, Canada (1995)
  • Thổ Nhĩ Kỳ İzmit, Thổ Nhĩ Kỳ (1996)
  • Brasil Londrina, Brasil (1997)
  • Hàn Quốc Iksan, Hàn Quốc (1998)
  • Đức Mannheim, Đức (2004)

Tham khảo

(Nguồn: Wikipedia)